BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN XÂY DỰNG VIỆT XÔ Địa chỉ: 184, Đ.Quyết Thắng, P.Trung Sơn,Tam Điệp, Ninh Bình ĐT: 02293 864 066; Email: Caodangvietxo2012@gmail.com Fax: 02293 773 760; Website: Caodangvietxo.edu.vn |
SỔ TAY
BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
Ban hành lần : 1
Hiệu lực từ ngày : 12/8/2019
THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành/Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
I. GIỚI THIỆU CHUNG (bao gồm: lịch sử phát triển, sơ đồ tổ chức; chức năng – nhiệm vụ; danh mục các ngành/ nghề đào tạo; các thành tích đạt được…)
1. Lịch sử phát triển
Trường Cao đẳng Cơ Điện Xây dựng Việt Xô tiền thân là Trường Trung học và dạy nghề Cơ Điện Xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, được thành lập theo QĐ số 02/NN-TCCB-QĐ ngày 03 tháng 01 năm 1997 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn trên cơ sở hợp nhất và tổ chức lại 3 trường:
– Trung học Cơ khí nông nghiệp Trung ương (thành lập năm 1960)
– Công nhân Xây dựng nông nghiệp (thành lập năm 1968)
– Công nhân Cơ khí nông nghiệp Việt- Xô (thành lập năm 1979).
Trường được nâng cấp thành Trường Cao đẳng nghề Cơ Điện Xây dựng Tam Điệp theo Quyết định số 1988/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2006
Trường được đổi tên thành Trường Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Việt Xô theo Quyết định số 358/QĐ-BLĐTBXH ngày 23/3/2012. Năm 2017 đổi tên thành Trường Cao đẳng Cơ điện xây dựng Việt Xô theo Quyết định số 919/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/6/2017
Đội ngũ giáo viên, cán bộ, công nhân viên của trường hiện có 215 người. Đội ngũ cơ hữu 163, trong đó: 01 Tiến sĩ, 84 Thạc sĩ, 74 người có trình độ Đại học, 04 cao đẳng.
Quy mô đào tạo hàng năm hàng năm từ 3.000 – 3.500 học sinh, sinh viên. Địa điểm tuyển sinh và cung ứng nhân lực tập trung chủ yếu ở khu vực nam đồng bằng sông Hồng, bắc Khu Bốn cũ và các tỉnh Tây nam bộ. Lịch sử phát triển của Trường được nối tiếp truyền thống tốt đẹp của các trường thành viên trước đây.
2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức
ĐẢNG ỦY
HỘI ĐỒNG TRƯỜNG
BAN GIÁM HIỆU
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
TỔ CHỨC ĐOÀN THỂ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ NGOẠI NGỮ
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỰ ĐỘNG HÓA
KHOA XÂY DỰNG
KHOA KINH TẾ
PHÒNG ĐÀO TẠO
PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
PHÒNG TUYỂN SINH, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM VÀ QUAN HỆ QUỐC TẾ
PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
PHÒNG QUẢN LÝ HSSV
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
PHÒNG QUẢN TRỊ ĐỜI SỐNG
TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ THƯ VIỆN
TRUNG TÂM TIN HỌC VÀ NGOẠI NGỮ
TRUNG TÂM HỖ TRỢ TUYỂN SINH VÀ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
G THÁP NGỮ
3. Chức năng – Nhiệm vụ
Chức năng, nhiệm vụ của trường được quy định tại Quyết định số: 4323/QĐ-BNN-TCCB ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3.1. Chức năng
Trường cao đẳng Cơ điện xây dựng Việt Xô là đơn vị sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trường có chức năng đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp, trình độ sơ cấp các ngành, nghề thuộc lĩnh vực cơ điện, xây dựng, nông nghiệp, phát triển nông thôn và theo nhu cầu của xã hội; đào tạo thường xuyên và hợp tác quốc tế trong giáo dục nghề nghiệp; nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ vào sản xuất; tư vấn các lĩnh vực chuyên môn thuộc nhiệm vụ của Trường theo quy định của pháp luật.
3.2. Nhiệm vụ
Trường thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại Điều 23 của Luật Giáo dục nghề nghiệp; Điều 8 của Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội với các nhiệm vụ cụ thể sau:
1) Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển Trường, tổ chức thực hiện sau khi đã được phê duyệt.
2) Tổ chức đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp, sơ cấp theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp được cấp và quy định của pháp luật.
3) Tổ chức đào tạo thường xuyên theo quy định của pháp luật.
4) Tổ chức biên soạn chương trình, giáo trình đạo tạo theo quy định của pháp luật.
5) Tuyển sinh, quản lý người học; bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của người học; đảm bảo môi trường sư phạm cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp; phối hợp với gia đình người học, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
6) Thực hiện kiểm định và đảm bảo chất lượng đào tạo theo quy định của pháp luật.
7) Nghiên cứu khoa học; ứng dụng, chuyển giao công nghệ.
8) Thực hiện các hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh; tư vấn đào tạo, tư vấn việc làm theo quy định của pháp luật.
9) Thực hiện hợp tác quốc tế; liên doanh, liên kết, hợp tác với các tổ chức kinh tế, giáo dục, nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước theo quy định của pháp luật.
10) Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo và chịu sự giám sát, thanh tra, kiểm tra theo quy định của pháp luật.
11) Tổ chức bộ máy, tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức, giảng viên và người lao động; quản lý, sử dụng tài chính, tài sản, đất đai, cơ sở vật chất, trang thiết bị và các nguồn lực khác của Trường theo quy định của pháp luật.
12) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Bộ trưởng và quy định của pháp luật.
3.3. Danh mục các ngành/nghề đào tạo
Các ngành nghề mà trường hiện đang đào tạo theo đăng ký giáo dục nghề nghiệp Số 407/2017/GCNĐKHĐ-TCGDNN ngày 28/12/2017:
TT | Nghề đào tạo | Trình độ đào tạo | Quy mô tuyển sinh |
---|---|---|---|
1 | Công nghệ ô tô | Cao đẳng | 125 |
Trung cấp | 75 | ||
Sơ cấp | 50 | ||
2 | Điện công nghiệp | Cao đẳng | 130 |
Trung cấp | 130 | ||
Sơ cấp | 60 | ||
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Cao đẳng | 80 |
Trung cấp | 110 | ||
Sơ cấp | 70 | ||
4 | Hàn | Cao đẳng | 125 |
Trung cấp | 125 | ||
Sơ cấp | 70 | ||
5 | Cắt gọt kim loại | Cao đẳng | 40 |
Trung cấp | 50 | ||
Sơ cấp | 30 | ||
6 | Kỹ thuật xây dựng | Cao đẳng | 100 |
Trung cấp | 100 | ||
Sơ cấp | 100 | ||
7 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | Cao đẳng | 50 |
Trung cấp | 65 | ||
8 | Kế toán doanh nghiệp | Cao đẳng | 200 |
Trung cấp | 70 | ||
Sơ cấp | 60 | ||
9 | Văn thư hành chính | Cao đẳng | 60 |
Trung cấp | 60 | ||
10 | Quản trị mạng máy tính | Cao đẳng | 25 |
Trung cấp | 20 | ||
11 | Vận hành máy thi công nền | Trung cấp | 130 |
Sơ cấp | 80 | ||
12 | Điện dân dụng | Trung cấp | 60 |
Sơ cấp | 50 | ||
13 | Mộc Xây dựng & trang trí nội thất | Trung cấp | 25 |
Sơ cấp | 25 | ||
14 | Cấp thoát nước | Sơ cấp | 80 |
15 | Tin học văn phòng | Sơ cấp | 100 |
Trung cấp | 20 | ||
16 | Điện tử dân dụng | Sơ cấp | 60 |
17 | Thiết kế đồ họa | Cao đẳng | 30 |
Trung cấp | 30 | ||
18 | Điện-nước | Trung cấp | 50 |
19 | Kế toán tin học | Trung cấp | 50 |
20 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Trung cấp | 20 |
21 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Cao đẳng | 30 |
Trung cấp | 30 |
3.4. Các thành tích đạt được
Trường có 06 nhà được phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú, 26 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên giỏi cấp quốc gia, 80 giáo viên giỏi cấp tỉnh, 02 giáo viên được nhận giải thưởng Nguyễn Văn Trỗi về dạy nghề.
Những thành tích nổi bật trong công tác đào tạo:
– Giành được 07 huy chương vàng, 01 huy chương bạc, 01 huy chương đồng tại Hội thi tay nghề khối ASEAN từ năm 2010-2018;
– 04 chứng chỉ nghề xuất sắc tại các kỳ thi tay nghề thế giới từ năm 2007-2013;
– Tại các kỳ thi tay nghề Quốc gia giành 09 giải nhất, 03 giải nhì, 15 giải ba;
– Tại kỳ thi tay nghề cấp Bộ, Tỉnh giành 77 giải nhất, 58 giải nhì, 26 giải ba;
– Giải nhất Hội giảng dạy nghề toàn quốc năm 2013;
– Giải nhì Hội giảng dạy nghề toàn quốc năm 2015;
Nhà trường đã được Nhà nước trao tặng:
– 03 Huân chương Lao động hạng ba cho tập thể (năm 1990, 1995, 1996);
– 05 Huân chương Lao động hạng ba cho 05 cá nhân;
– 01 Huân chương Lao động hạng nhì cho tập thể (năm 2002);
– 01 Huân chương Lao động hạng nhì cho cá nhân;
– Huân chương Lao động hạng nhất cho tập thể Trường (năm 2008);
– Bằng khen của Chính phủ (năm 1995, 2001);
– Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và Đào tạo (năm 1996, 2005);
– Cờ thi đua của Bộ Nông nghiệp và PTNT (năm 1995, 2005);
– Cờ thi đua của UBND tỉnh Ninh Bình (năm 1998);
– Cờ thi đua của Chính phủ (12/2010);
– Cờ thi đua của Bộ NN và PTNT (11/2010);
– Cờ thi đua của Công đoàn ngành NN và PTNT Việt Nam (08/2011);
– Bằng khen của Bộ NN và PTNT năm học 2010 – 2011;
– Cờ thi đua của UBND tỉnh Ninh Bình (08/2011);
– 02 cá nhân đạt danh hiệu chiến sỹ thi đua toàn quốc năm 2010 và 2012;
– Huân chương Độc lập hạng ba cho tập thể Nhà trường (năm 2012);
– Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích huấn luyện học sinh giỏi Quốc gia, khu vực và Thế giới (năm 2013);
– Cờ thi đua của Chính phủ năm 2017
– Nhà trường liên tục từ năm 1997 đến 2018 được công nhận là trường tiên tiến xuất sắc của Bộ NN&PTNT và Đảng bộ trong sạch vững mạnh.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG (bao gồm: quy mô áp dụng, lĩnh vực áp dụng)
– Hệ thống BĐCL được áp dụng đối với tất cả các đơn vị trực thuộc Trường, các cá nhân, HSSV đang làm việc, học tập tại Trường cao đẳng Cơ điện xây dựng Việt Xô;
– Các lĩnh vực áp dụng: Quản lý nội dung chương trình; Quản lý đào tạo; Quản lý HSSV; Tổ chức nhân sự; Cơ sở vật chất; Tài chính; Nghiên cứu KH&HTQT; Quan hệ giữa trường và xã hội; Hỗ trợ điều hành và Đánh giá cải tiến.
III. QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH VÀ MÔ TẢ MỐI LIÊN HỆ (xác định lĩnh vực quản lý chất lượng, nội dung của các lĩnh vực quản lý chất lượng và vẽ sơ đồ mối liên hệ giữa các lĩnh vực/nội dung của các lĩnh vực quản lý chất lượng)
1. Các lĩnh vực quản lý chất lượng, nội dung của các lĩnh vực quản lý chất lượng
1.1. Quản lý nội dung chương trình
– Mở bổ sung ngành, nghề đào tạo
– Xây dựng chương trình đào tạo
– Rà soát, điều chỉnh chương trình đào tạo
– Biên soạn giáo trình đào tạo
– Rà soát, điều chỉnh giáo trình đào tạo
– Xây dựng ngân hàng đề thi, đáp án
– Chỉnh sửa ngân hàng đề thi, đáp án
1.2. Quản lý đào tạo
– Tổ chức tuyển sinh
– Nhập học
– Xây dựng kế hoạch đào tạo – TKB
– Dự giờ
– Kiểm tra, thanh tra hoạt động đào tạo
– Thực tập kết hợp sản xuất
– Tổ chức thi, kiểm tra kết thúc môn học, mô đun
– Tổ chức học bù, thi lại
– Tổ chức thi tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp
– Phúc khảo kết quả thi
– Tổng kết học kỳ, năm học
– Bảo lưu kết quả học tập
– In ấn, cấp phát văn bằng, chứng chỉ
– Xác nhận văn bằng, chứng chỉ
1.3. Quản lý học sinh, sinh viên
– Quản lý hồ sơ học sinh, sinh viên;
– Xét khen thưởng HSSV
– Xét kỷ luật HSSV
– Đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV
– Sinh hoạt lớp
– Giải quyết yêu cầu của HSSV
– Xét cấp học bổng khuyến khích học tập
– Xét, cấp trợ cấp xã hội cho HSSV
– Tổ chức hoạt động ngoại khóa và hoạt động xã hội
– Quản lý HSSV nội trú
– Giới thiệu việc làm
1.4. Tổ chức nhân sự
– Mời thỉnh giảng
– Tuyển dụng nhân sự
– Bồi dưỡng, chuẩn hóa giáo viên và cán bộ quản lý
– Quản lý hồ sơ nhân sự
– Đánh giá cán bộ, CC, VC
– Thực hiện chế độ chính sách cho CBVC
– Xét nâng lương
– Xét khen thưởng CBVC
– Quy hoạch cán bộ
– Xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy chế, quy định nội bộ
1.5. Cơ sở vật chất
– Mua sắm thường xuyên tài sản, thiết bị,
– Cấp, phát vật tư
– Quản lý phòng học, nhà xưởng
– Bảo dưỡng, sửa chữa máy móc, thiết bị
– Kiểm kê tài sản
– Thanh lý tài sản
– Xử lý tài sản sau thanh lý
1.6. Tài chính
– Chi tạm ứng
– Thanh toán tiền lương và các khoản thu nhập khác cho CCVC và NLĐ
– Thanh toán công tác phí
– Thanh toán học bổng KKHT và trợ cấp xã hội
– Thanh toán
1.7. Nghiên cứu KH&HTQT
– Triển khai đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường
1.8. Quan hệ Trường – Xã hội
– Khảo sát thu thập thông tin
– Quan hệ với doanh nghiệp
– Lần vết HSSV sau tốt nghiệp
1.9. Hỗ trợ điều hành
– Xây dựng mục tiêu, nhiệm vụ chất lượng đào tạo hàng năm
– Xem xét của lãnh đạo
1.10. Đánh giá, phân tích, cải tiến
– Tự đánh giá chất lượng GDNN
– Đánh giá nội bộ
– Hành động phòng ngừa
– Hành động khắc phục
– Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
– Cải tiến hệ thống BĐCL
Sơ đồ mối liên hệ giữa các lĩnh vực/nội dung của các lĩnh vực quản lý chất lượng
Quản lý nội dung chương trình
Mở bổ sung ngành, nghề đào tạo
Xây dựng chương trình đào tạo
Rà soát, điều chỉnh CT đào tạo
Biên soạn giáo trình đào tạo
Xây dựng ngân hàng đề thi, đáp án
Chỉnh sửa ngân hàng đề thi, đáp án
Rà soát, điều chỉnh giáo trình đào tạo
Quản lý đào tạo
Tổ chức tuyển sinh
Nhập học
XD kế hoạch đào tạo – TKB
Dự giờ
Kiểm tra, thanh,tra hoạt động đào tạo
Thực tập kết hợp sản xuất
Tổ chức thi, kiểm tra kết thúc MH/MĐ
Tổ chức học bù, thi lại
Tổ chức thi TN và công nhận TN
Phúc khảo kết quả thi
Tổng kết điểm học kỳ, năm học
Bảo lưu kết quả học tập
In ấn, cấp phát văn bằng, CC
Xác nhận văn bằng, CC
Quản lý HSSV
Quản lý hồ sơ HSSV
Xét khen thưởng HSSV
Xét kỷ luật HSSV
Đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV
Sinh hoạt lớp
Giải quyết yêu cầu của HSSV
Xét cấp học bổng KKHT
Xét, cấp trợ cấp xã hội cho HSSV
Tổ chức hoạt động ngoại khóa và hoạt động XH
Quản lý HSSV nội trú
Giới thiệu việc làm
Mời thỉnh giảng
Tuyển dụng nhân sự
Bồi dưỡng chuẩn hóa GV và CBQL
Quản lý hồ sơ nhân sự
Đánh giá cán bộ, CC,VC
Thực hiện chế độ chính sách cho CBVC
Xét nâng lương
Xét khen thưởng CBVC
Quy hoạch cán bộ
Xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy chế,
quy định nội bộ
Tổ chức nhân sự
Tài chính
Chi tạm ứng
Thanh toán tiền lương và các khoản thu nhập khác cho CCVC và NLĐ
Thanh toán công tác phí
Thanh toán học bổng KKHT
và trợ cấp xã hộik
Thanh toán
Nghiên cứu
KH & HTQT
Triển khai đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường
Quan hệ
Trường – Xã hội
Khảo sát, thu thập thông tin
Quan hệ với doanh nghiệp
Lần vết HSSV sau tốt nghiệp
Hỗ trợ điều hành
Xây dựng mục tiêu, nhiệm vụ chất lượng đào tạo hàng năm
Xem xét của lãnh đạo
Cơ sở vật chất
Mua sắm thường xuyên tài sản, thiết bị
Cấp, phát vật tư
Quản lý phòng, học nhà xưởng
Bảo dưỡng, sửa chữa máy móc, thiết bị
Kiểm kê tài sản
Thanh lý tài sản
Xử lý tài sản sau thanh lý
Tự đánh giá chất lượng GDNN
Đánh giá nội bộ
Hành động phòng ngừa
Hành động khắc phục
Kiểm soát SP không phù hợp
Cải tiến hệ thống BĐCL
Đánh giá cải tiến
IV. DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI LIỆU
TT | TÊN TÀI LIỆU | KÝ HIỆU | ĐƠN VỊ ÁP DỤNG | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P.KT&KĐCL | P.Đào tạo | P.TS-GTVL-QHQT | P.QLHSSV | P.Tổ chức Hành chính | P.Tài chính Kế toán | P.Quản trị Đời sống | Các Khoa chuyên môn | |||
1 | Sổ tay bảo đảm chất lượng | STBĐCL | x | |||||||
2 | Chính sách chất lượng và Mục tiêu chất lượng | CSCL-MTCL | x | x | x | x | x | x | x | x |
3 | Quy trình Mở bổ sung ngành/nghề đào tạo | QT.01 | x | x | x | x | x | |||
4 | Quy trình Xây dựng chương trình đào tạo | QT.02 | x | x | x | |||||
5 | Quy trình Rà soát, điều chỉnh chương trình đào tạo | QT.03 | x | x | x | |||||
6 | Quy trình Biên soạn giáo trình đào tạo | QT.04 | x | x | x | |||||
7 | Quy trình Rà soát, điều chỉnh giáo trình đào tạo | QT.05 | x | x | x | |||||
8 | Quy trình Biên soạn ngân hàng đề thi | QT.06 | x | x | x | |||||
9 | Quy trình Điều chỉnh ngân hàng đề thi | QT.07 | x | x | x | |||||
10 | Quy trình Tổ chức tuyển sinh | QT.08 | x | x | x | x | x | x | x | x |
11 | Quy trình Nhập học | QT.09 | x | x | x | x | x | x | ||
12 | Quy trình Xây dựng kế hoạch đào tạo – TKB | QT.10 | x | x | ||||||
13 | Quy trình Dự giờ | QT.11 | x | x | x | |||||
14 | Quy trình Thanh tra/kiểm tra hoạt động đào tạo | QT.12 | x | x | x | x | x | x | ||
15 | Quy trình Thực tập sản suất | QT.13 | x | x | x | x | x | |||
16 | Quy trình Thi/kiểm tra kết thúc môn học/mô đun | QT.14 | x | x | x | |||||
17 | Quy trình Tổ chức học bù, thi lại | QT.15 | x | x | x | |||||
18 | Quy trình Tổ chức thi và công nhận tốt nghiệp | QT.16 | x | x | x | x | x | |||
19 | Quy trình Phúc khảo điểm | QT.17 | x | x | x | |||||
20 | Quy trình Tổng kết học kỳ/năm học | QT.18 | x | x | x | x | ||||
21 | Quy trình Bảo lưu kết quả học tập của HSSV | QT.19 | x | x | x | |||||
22 | Quy trình In ấn, cấp, phát văn bằng, chứng chỉ | QT.20 | x | |||||||
23 | Quy trình Xác nhận văn bằng, chứng chỉ | QT.21 | x | |||||||
24 | Quy trình Quản lý hồ sơ HSSV | QT.22 | x | x | ||||||
25 | Quy trình Xét khen thưởng HSSV | QT.23 | x | x | x | x | ||||
26 | Quy trình Xét kỷ luật HSSV | QT.24 | x | x | x | x | ||||
27 | Quy trình Đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV | QT.25 | x | x | ||||||
28 | Quy trình Sinh hoạt lớp | QT.26 | x | x | ||||||
29 | Quy trình Giải quyết yêu cầu của HSSV | QT.27 | x | x | x | x | x | x | x | x |
30 | Quy trình Xét cấp học bổng KKHT cho HSSV | QT.28 | x | x | x | x | ||||
31 | Quy trình Xét cấp trợ cấp xã hội cho HSSV | QT.29 | x | x | x | |||||
32 | Quy trình Quản lý hoạt động ngoại khóa | QT.30 | x | x | x | x | ||||
33 | Quy trình Tiếp nhận HSSV nội trú | QT.31 | x | x | x | x | ||||
34 | Quy trình Giới thiệu việc làm cho HSSV | QT.32 | x | x | x | |||||
35 | Quy trình Mời giáo viên thỉnh giảng | QT.33 | x | x | x | x | ||||
36 | Quy trình Tuyển dụng nhân sự | QT.34 | x | x | x | x | x | x | x | x |
37 | Quy trình Đào tạo bồi dưỡng | QT.35 | x | x | x | x | x | x | x | x |
38 | Quy trình Quản lý hồ sơ nhân sự | QT.36 | x | x | x | x | x | x | x | x |
39 | Quy trình Đánh giá cán bộ, công chức, viên chức, | QT.37 | x | x | x | x | x | x | x | x |
40 | Quy trình Giải quyết chế độ chính sách | QT.38 | x | x | x | x | x | x | x | x |
41 | Quy trình Xét nâng lương | QT.39 | x | x | x | x | x | x | x | x |
42 | Quy trình Khen thưởng | QT.40 | x | x | x | x | x | x | x | x |
43 | Quy trình Quy hoạch cán bộ | QT.41 | x | x | x | x | x | x | x | x |
44 | Quy trình Rà soát, bổ sung các quy chế nội bộ | QT.42 | x | x | x | x | x | x | x | x |
45 | Quy trình Mua sắm tài sản | QT.43 | x | x | x | x | x | x | x | x |
46 | Quy trình Cấp phát vật tư | QT.44 | x | x | x | x | x | x | x | x |
47 | Quy trình Quản lý phòng học, nhà xưởng | QT.45 | x | x | x | |||||
48 | Quy trình Bảo dưỡng, sửa chữa tài sản, thiết bị | QT.46 | x | x | x | x | x | x | x | x |
49 | Quy trình Kiểm kê tài sản | QT.47 | x | x | x | x | x | x | x | x |
50 | Quy trình Thanh lý tài sản | QT.48 | x | x | x | x | x | x | x | x |
51 | Quy trình Xử lý tài sản sau thanh lý | QT.49 | x | x | x | x | x | x | x | x |
52 | Quy trình Chi tạm ứng | QT.50 | x | x | x | x | x | x | x | x |
53 | Quy trình Thanh toán lương, thưởng | QT.51 | x | x | x | x | x | x | x | x |
54 | Quy trình Thanh toán công tác phí | QT.52 | x | x | x | x | x | x | x | x |
55 | Quy trình Thanh toán học bổng KKHT, trợ cấp XH | QT.53 | x | x | x | |||||
56 | Quy trình Thanh toán | QT.54 | x | x | x | x | x | x | x | x |
57 | Quy trình Triển khai đề tài nghiên cứu khoa học | QT.55 | ||||||||
58 | Quy trình Khảo sát thu thập thông tin | QT.56 | x | x | x | x | x | |||
59 | Quy trình Quan hệ với doanh nghiệp | QT.57 | x | x | ||||||
60 | Quy trình Lần vết HSSV tốt nghiệp | QT.58 | x | x | x | x | x | |||
61 | Quy trình Xây dựng mục tiêu nhiệm vụ | QT.59 | x | x | x | x | x | x | x | x |
62 | Quy trình Xem xét của lãnh đạo | QT.60 | x | x | x | x | x | x | x | x |
63 | Quy trình Tự đánh giá chất lượng GDNN | QT.61 | x | x | x | x | x | x | x | x |
64 | Quy trình Đánh giá nội bộ | QT.62 | x | x | x | x | x | x | x | x |
65 | Quy trình Hành động phòng ngừa | QT.63 | x | x | x | x | x | x | x | x |
66 | Quy trình Hành động khắc phục | QT.64 | x | x | x | x | x | x | x | x |
67 | Quy trình Kiểm soát sản phẩm lỗi | QT.65 | x | x | x | x | x | x | x | x |
68 | Quy trình Cải tiến hệ thống BĐCL | QT.66 | x | x | x | x | x | x | x | x |
HIỆU TRƯỞNG